CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG XUÂN MAI
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
• Năm 1983Công ty CP Đầu tư và xây dựng Xuân Mai tiền thân là Nhà máy Bê tông tấm lớn Xuân Mai được thành lập ngày 29 tháng 11 năm 1983 theo Quyết định số 1434-BXD/TCCB của Bộ Xây dựng do Liên Xô giúp đỡ xây dựng. Nhà máy có quy mô lớn và trang thiết bị đồng bộ để sản xuất cấu kiện bê tông tấm lớn phục vụ lắp dựng chung cư tại Xuân Mai và Hà Nội.
• Năm 1996
Nhà máy Bê tông Xuân Mai được đổi tên thành Nhà máy Bê tông và Xây dựngXuân Mai và chuyển về trực thuộc Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam theo Quyết định số 1049 BXD/TCLĐ ngày 06/12/1996 của Bộ Xây dựng.
Công ty đã chủ động ký kết chuyển giao công nghệ với hãng Saret International của Cộng hòa Pháp để đầu tư dây chuyền bê tông dự ứng lực khẩu độ nhỏ sản xuất dầm PPB phục vụ cho việc lắp dựng các công trình dân dụng. Sản phẩm dầm PPB đã được áp dụng rộng rãi ở Hà Nội và các tỉnh lân cận.
• Năm 1999
Được sự chỉ đạo của Bộ Xây dựng, Tổng công ty VINACONEX đã hợp tác với hãng RONVEAUX của Vương quốc Bỉ xây dựng một dây chuyền sản xuất các cấu kiện bê tông cốt thép ứng suất trước tiền chế khẩu độ lớn bằng phương pháp kéo trước tại nhà máy Bê tông Xuân Mai để sản xuất cấu kiện bê tông dự ứng lực phục vụ cho việc lắp dựng các khu chung cư cao tầng, nhà máy công nghiệp, công trình công cộng và các công trình giao thông. Sản phẩm bê tông ứng suất trước tiền chế có những tính năng, ưu điểm vượt trội như: Chất lượng cao, tính bền, ít phải bảo dưỡng khi sử dụng, tạo ra những không gian lớn từ đó tạo ra khoảng mở cho các nhà thiết kế kiến trúc và giúp tiết kiệm các chi phí công trình.
• Năm 2003
Nhà máy tiến hành cổ phần hóa đổi tên thành Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai theo Quyết định số 1434/QĐ-BXD của Bộ Xây Dựng.
• Năm 2005
Công ty là đơn vị đầu tiên và duy nhất của ngành xây dựng Việt Nam nhận “Giải thưởng Nhà nước về Khoa học công nghệ”.
• Năm 2007
Công ty đã thực hiện niêm yết và giao dịch 10 triệu cổ phiếu tại trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là XMC và Vinaconex Xuân Mai đã nhận giải thưởng “Thương hiệu chứng khoán uy tín” năm 2008 và 2010.
• Năm 2008
Công ty thực hiện chuyển đổi mô hình Công ty Mẹ - Công ty Con theo hướng chuyên môn hóa, từng bước mở rộng và hoàn thiện mô hình quản lý hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty Con, qua đó nâng cao hơn nữa thế và lực của Công ty trong thị trường xây dựng. Đến nay công ty đã thành lập được 9 Công ty con với ngành nghề đa dạng và hoạt động trên khắp cả nước.
• Năm 2010
Công ty là đơn vị có doanh thu đứng đầu và lợi nhuận đứng thứ 2 trong Tổng công ty VINACONEX. Vinaconex Xuân Mai đã được nhận Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ và Huân Chương Lao động Hạng II của Chủ tịch nước trao tặng.
• Năm 2013
Được sự nhất trí của Đại hội đồng cổ đông về chủ trương tái cấu trúc Công ty, Tổng công ty VINACONEX đã chuyển nhượng toàn bộ 10.200.000 cổ phần Công ty CP Bê tông và xây dựng Vinaconex Xuân Mai cho Công ty TNHH Khải Hưng.
• Năm 2014
Ngày 21/4/2014, Công ty chính thức đổi tên thành Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai (Tên viết tắt: Xuan Mai Corporation).
Trải qua hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành với những thay đổi thăng trầm qua thời gian, Công ty đã phát triển lớn mạnh toàn diện, ngày càng khẳng định được năng lực, uy tín, vị thế trên thị trường xây dựng. Với những thành tích đạt được, Công ty đã được tặng thưởng nhiều huân chương và bằng khen của Chính Phủ và Nhà Nước: Bằng khen của Thủ tướng chính phủ năm 2010, Huân chương lao động hạng 2 năm 2009, Huân chương lao động hạng 3 năm 2001 và đặc biệt là Giải thưởng Nhà nước về khoa học công nghệ với đề tài: “Ứng dụng công nghệ sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép dự ứng lực tiền chế bằng phương pháp kéo trước cho các công trình xây dựng ở Việt Nam”...
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC
Trải qua hơn 30 năm hình thành và phát triển, dù có những giai đoạn vô cùng khó khăn, thử thách nhưng tập thể hơn 3000 cán bộ công nhân viên của Công ty CP bê tông và xây dựng Vinaconex Xuân Mai nay là Công ty CP đầu tư và xây dựng Xuân Mai luôn kiên trì, ngày đêm nghiên cứu ứng dụng công nghệ khoa học mới để đưa Công ty vượt qua khó khăn và đứng vững trong ngành xây dựng đóng góp to lớn trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Với những nỗ lực không ngừng, Công ty CP đầu tư và xây dựng Xuân Mai đã được Đảng, Nhà nước, các Bộ, ban ngành ghi nhận qua những giải thưởng:
Giải thưởng Nhà nước về Khoa học công nghệ
Năm 2005, Công ty là đơn vị đầu tiên trong ngành xây dựng được tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ cho công trình ứng dụng công nghệ sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép dự ứng lực tiền chế bằng phương pháp kéo trước cho các công trình xây dựng ở Việt Nam.
Giải thưởng Nhà nước về Khoa học công nghệ
Huân Chương lao động:
Công ty Xuân Mai được Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương Lao động Hạng Ba theo QĐ số 487/KT/CT ngày 28/06/2001 và Huân chương Lao động hạng Nhì theo QĐ số 523 QĐ/CTN ngày 29/04/2010.
Huân Chương lao động
Bằng khen Thủ tướng chính phủ
Nhận Bằng khen của Thủ tướng chính phủ năm 2010 Quyết định số 591/QĐ- TTg ngày 21 tháng 4 năm 2010 khen thưởng vì đã có nhiều thành tích trong các hoạt động kỷ niệm 1000 năm Thăng Long-Hà Nội.
Bằng khen Thủ tướng chính phủ
Quyết định số 2447/QĐ- TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 khen thưởng vì đã có nhiều thành tích trong quá trình tham gia xây dựng công trình Thủy điện Buôn Kuop
Bằng khen Thủ tướng chính phủ
Bằng khen khác:
Bộ xây dựng và Công đoàn ngành xây dựng tặng thưởng bằng khen “ Đảm bảo nâng cao chất lượng công trình, sản phẩm” QĐ số 789/BXD-CĐXDVN ngày 17/5/2006
Bằng khen nhà máy bê tông xuân mai
Cúp vàng ISO
Bộ Khoa học và Công nghệ tặng thưởng Cúp vàng ISO. QĐ số 2223/QĐ-BKHCN ngày 11/10/2006
Huy chương vàng sản phẩm Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực căng trước
tiền chế tại triển lãm quốc tế vật liệu xây dựng và nội thất 2004.
Thương hiệu chứng khoán uy tín năm 2010 dành cho doanh nghiệp
tiêu biểu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG TY ĐÃ THI CÔNG
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Năm thực hiện
|
Khách hàng
|
Giá trị thực hiện (tr.đ)
|
I
|
CÁC CÔNG TRÌNH XD CÔNG CỘNG
| ||||
1
|
Sân vận động Mỹ Đình
|
TP.Hà Nội
|
2002
|
Nhà thầu chính Trung Quốc
|
10,500
|
2
|
Sân vận động Việt Trì
|
TP.Hà Nội
|
2004
|
Công ty CP Xây dựng số 3
|
11,000
|
3
|
Mê linh Plaza
|
Vĩnh Phúc
|
2005
|
Cty TNHH đầu tư T & M- V.Nam
|
12,940
|
4
|
Chợ thương Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
2006
|
Cty CP xây dựng số 3
|
8,078
|
5
|
Trung tâm thương mại Thái Hưng
|
Việt trì Phú Thọ
|
2006
|
Cty TNHH Thái Hưng
|
6,805
|
6
|
TTTM 11 tầng Mê linh Plaza
|
Vĩnh Phúc
|
2006-2007
|
Cty TNHH đầu tư T & M- V.Nam
|
11,813
|
7
|
Chợ Thái
|
Thái Nguyên
|
2007
|
C.ty CP Trung Tín
|
22,859
|
8
|
Trung tâm thương mại bắc Trường Tiền Huế
|
TP Huế
|
2007
|
C.ty CP đầu tư bắc Trường Tiền
|
5,658
|
9
|
Tấm cầu thang âu tàu Tuần Châu - Q.Ninh
|
Hạ Long Q.Ninh
|
2007
|
Cty TNHH Âu lạc Q.Ninh
|
6,347
|
10
|
Siêu thị Thái Bình Dream
|
TP Thái Bình
|
2007
|
C.TY TNHH MTV XNKTH - TB
|
8,210
|
11
|
Trung tâm thương mại AP Plaza
|
TP Hoà Bình
|
2007-2008
|
C.ty TNHH Anh Phong
|
10,028
|
12
|
T.tâm TM & CV Hùng Thắng
|
Bãi cháy - Q.Ninh
|
2007-2008
|
C.ty TNHH đầu tư PT SX Hạ Long
|
11,087
|
13
|
Chợ cửa Nam
|
TP.Hà Nội
|
2008
|
C.ty CP XD số 5
|
4,667
|
14
|
Trụ sở làm việc Tổng công ty Vinaconex
|
34 Láng Hạ - HN
|
2008
|
T C.ty CP XNK và XD Việt nam
|
15,626
|
15
|
Trung tâm đào tạo VĐV cấp cao
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
T C.ty CP XNK và XD Việt Nam
|
15,774
|
16
|
DA: Đường ô-tô núi Bài Thơ phía biển
|
TP Hạ Long - Quảng Ninh
|
2012
|
C.Ty CP cơ giới và XD Thăng Long
|
2,100
|
17
|
Trung tâm thương mại MARINE-PLAZA
|
Quảng Ninh
|
2013
|
C.ty TNHH đầu tư PT SX Hạ Long
|
40,307
|
18
|
Trụ sở trung tâm dạy nghề nhân đạo kỹ nghệ kim hoàn
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
2013
|
Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Xuân Mai
|
4,950
|
18
|
Xây dựng trường THCS Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội
|
Hà Đông - Hà Nội
|
2013
|
Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Xuân Mai
|
6,164
|
19
|
Trường mầm non Văn Tiến
|
Yên Lạc, Vĩnh Phúc
|
2014
|
Lienvietpost bank
|
9,726
|
20
|
Trường tiểu học Văn Tiến
|
Yên Lạc, Vĩnh Phúc
|
2014
|
Lienvietpost bank
|
15,255
|
21
|
Trường tiểu học Xuân Kiên
|
Nam trực, Nam định
|
2014
|
Lienvietpost bank
|
13,839
|
22
|
Nhà văn hóa trực nội
|
Nam trực, Nam định
|
2014
|
Lienvietpost bank
|
3,769
|
23
|
HĐ EPC Cải tạo trường THCS Nguyễn Hiền
|
Nam trực, Nam định
|
2014
|
Lienvietpost bank
|
4,438
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH XD DÂN DỤNG
| ||||
1
|
Chung cư cao cấp Mỹ Đình
|
TP.Hà Nội
|
2005
|
C.ty ĐT PTHT & KCN Sông đà
|
36,000
|
2
|
10 toà nhà 17 tầng và 18 tầng - Trung Hòa Nhân Chính
|
TP.Hà Nội
|
2002-2004
|
VINACONEX
|
78,600
|
3
|
Nhà 34 tầng - KĐT Trung Hoà Nhân Chính
|
TP.Hà Nội
|
2003 -2005
|
VINACONEX
|
13,000
|
4
|
Toà nhà 25 tầng Vimeco
|
TP.Hà Nội
|
2004
|
Công ty VIMECO
|
10,000
|
5
|
Chung cư cao cấp Syrena Hồ Tây
|
TP.Hà Nội
|
2005
|
Công ty Liên doanh SYRENA
|
25,000
|
6
|
Chung cư 11 tầng Hà Đô
|
TP.Hà Nội
|
2005-2006
|
Công ty CP đầu tư An Lạc
|
12,532
|
7
|
3 nhà cao tầng CT1, CT2, CT3 - VIMECO
|
TP.Hà Nội
|
2006-2007
|
Cty CP cơ giới lắp máy & XD
|
37,359
|
8
|
DA thí điểm nhà ở cho công nhân Kim Chung Đông Anh - Hà Nội (Giại đoạn 1)
|
Đông Anh-HN
|
2007-2008
|
TỔNG CÔNG TY VINACONEX
|
36,541
|
9
|
Nhà CT3 - Khu nhà ở Văn Khê
|
TP Hà đông
|
2007-2008
|
C.ty CP đầu tư KD & XD 126
|
35,583
|
10
|
Nhà CT1 - Khu nhà ở Văn Khê
|
TP Hà đông
|
2007-2008
|
C.ty CP sông đà 1.01
|
48,836
|
11
|
Chung cư 18 tầng - CIENCO1
|
TP.Hà nội
|
2008
|
T.C.ty XD công trình giao thông 1
|
4,803
|
12
|
Chung cư cao tầng H10 Thanh Xuân
|
T. Xuân Nam -HN
|
2008 - 2009
|
C.ty CP Vinaconex 6
|
10,421
|
13
|
Nhà chung cư 25 tầng CT1 - Ngô Thì Nhậm
|
Hà Đông - Hà Nội
|
2008 - 2010
|
C.ty CP BT & XD Vinaconex X.mai
|
65,187
|
14
|
Nhà chung cư 25 tầng CT2 - Ngô Thì Nhậm
|
Hà Đông - Hà Nội
|
2008 - 2010
|
C.ty CP BT & XD Vinaconex X.mai
|
49,464
|
15
|
Nhà chung cư 17 tầng Phùng Khoang
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
2009
|
C.ty CP đầu tư An Lạc
|
47,000
|
16
|
Nhà 11T cho người T.nhập thấp - Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên - Vĩnh phúc
|
2008 - 2009
|
C.ty CP BT & XD Vinaconex X.mai
|
36,500
|
17
|
Nhà 9T1 - chung cư Xuân Mai
|
Chương Mỹ - Hà Nội
|
2009 - 2010
|
C.ty CP BT & XD Vinaconex X.mai
|
30,002
|
18
|
Khối CC + VP (2 toà nhà 25 T, 2 toà 29 T, 3 tầng hầm liên thông) - lô đất No5
|
Trung Hoà - Hà Nội
|
2009 - 2011
|
TỔNG CÔNG TY VINACONEX
|
175,078
|
19
|
Chung cư CT5C - Văn Khê
|
Văn Khê - Hà Đông
|
2009 - 2011
|
C.ty CP ĐT kinh doanh & XD 126
|
15,081
|
20
|
Nhà ở chuyên gia Chúc Sơn
|
Chương Mỹ - Hà Nội
|
2009
|
C.TY TNHH XNK VĂN MINH
|
3,970
|
21
|
Nhà chung cư cao cấp Hemisco
|
Hà Đông - Hà Nội
|
2009
|
C.ty CP sông đà 1.01
|
117,569
|
22
|
Nhà ở học sinh - sinh viên Mỹ Đình
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
T C.ty CP XNK và XD Việt nam
|
99,370
|
23
|
Chung cư 17 tầng C5- C6
|
TP. Hồ Chí Minh
|
2010
|
C.ty phát triển khu công nghệ cao TP HCM
|
58,884
|
24
|
Chung cư Sông Nhuệ
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
CTY TNHH Khải Hưng
|
154,967
|
25
|
Nhà C2- Xuân Đỉnh
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
Cty CP phát triển nhà Đai- Chi
|
31,086
|
26
|
Nhà thí điểm cho CN- Kim Chung- GĐ1 và GĐ2
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
T C.ty CP XNK và XD Việt nam
|
52,139
|
27
|
Tổ hợp chung cư cao tầng Nam Xa La
|
TP. Hà Nội
|
2011
|
Tổng công ty Sông Đà 19
|
8,403
|
28
|
Công trình chung cư 19T3- Kiến Hưng
|
TP. Hà Nội
|
2011
|
C.ty CP BT&XD Vinaconex Xuân Mai - CNHĐ
|
54,117
|
29
|
Công trình chung cư 19T5- Kiến Hưng
|
TP. Hà Nội
|
2011
|
C.ty CP BT & XD Vinaconex Xuân Mai - CNHĐ
|
41,450
|
30
|
Công trình chung cư 19T6- Kiến Hưng
|
TP. Hà Nội
|
2011
|
C.ty CP BT & XD Vinaconex Xuân Mai - CNHĐ
|
32,453
|
31
|
Trung tâm TM nhà ở biệt thự Phố Hiến
|
Tỉnh Hưng Yên
|
2011
|
CT CP Du lịch và TM Tân Sáng
|
12,341
|
32
|
Nhà 17 Tầng Khu Cc cao tầng Hùng Thắng
|
TP Hạ Long
|
2011
|
CT TNHH Đầu tư phát triển SX Hạ Long (BIM GROUP)
|
17,891
|
33
|
Nhà CC Vinaconex Xuân Mai - Tại Xuân Mai
|
TP. Hà Nội
|
2011
|
C.ty CP BT & XD Vinaconex Xuân Mai - CNHĐ
|
52,984
|
34
|
Nhà 17 Tầng Khu Cc cao tầng Hùng Thắng
|
TP Hạ Long
|
2012
|
CT TNHH Đầu tư phát triển SX Hạ Long (BIM GROUP)
|
102,310
|
35
|
Tòa nhà khách sạn VP và nhà hàng TM VN Development Hải Dương
|
Hải Dương
|
2012
|
CTY TNHH Tư vấn Tân CC
|
4,441
|
36
|
Thi công xây trát nhà nhà 17T khu CC cao tầng Hùng Thắng
|
TP Hạ Long
|
2012
|
CT TNHH Đầu tư phát triển SX Hạ Long (BIM GROUP)
|
28,156
|
37
|
Thi công phần thân lô C7-C8 - CC 15 tầng - Khu tái bố trí dân cư - khu CN cao TP HCM
|
TP Hồ Chí Minh
|
2012
|
C.ty TNHH MTV phát triển khu công nghệ cao TP Hồ Chí Minh
|
92,862
|
38
|
Thi công XD phần kết móng, tường hầm và kết cấu khung
|
Thạch Bàn - Long Biên - Hà Nội
|
2013
|
CT CP Him Lam - Tổng thầu TC - Công ty CP Him Lam Hạ Tầng
|
12,094
|
39
|
Các hợp đồng thi công phần móng, thân, mái, bể nước nhà 21B6&21B7, A1, A2, A3
|
Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
|
2013 -2015
|
Công ty cổ phần Ngôi Sao An Bình
|
335,874
|
40
|
Khu tái định cư Him Lam hạ tầng
|
Long Biên - Hà Nội
|
2013
|
CT CP Him Lam - Tổng thầu TC - Công ty CP Him Lam Hạ Tầng
|
49,201
|
41
|
Công trình: Nhà liền kề - lô LK28 - Hùng Thắng - TP Hạ Long.
|
Hạ Long - Quảng Ninh
|
2013
|
Cty TNHH đầu tư phát triển Hạ Long (BIM GROUP)
|
25,643
|
43
|
Dự án nhà cao tầng NO2-T1
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
2013
|
Công ty CP đầu tư bất động sản An Bình
|
56,187
|
44
|
Công trình: Nhà liền kề - lô LK29 và LK29A - Hùng Thắng - TP Hạ Long.
|
Hạ Long - Quảng Ninh
|
2013
|
Cty TNHH đầu tư phát triển Hạ Long (BIM GROUP)
|
25,796
|
45
|
Nhà A Khu nhà ở cao tầng để bán cho cán bộ chiến sỹ viện khoa học hình sự Bộ Công an
|
283 Khương Trung- Thanh Xuân - Hà Nội
|
2013
|
Công ty CP đầu tư thiết kế và xây dựng Việt Nam
|
62,264
|
46
|
Công trình: Tháp D1 - Dự án: GOLDEN SILK
|
Hoàng Mai - Hà Nội
|
2013
|
Công ty CP xây dựng số 2- VINACONEX
|
34,165
|
47
|
HĐ Thầu thi công kết cấu và xây trát bao ngoài VOV
|
Mễ trì, nam Từ Liêm, Hà Nội
|
2014
|
Tổng Cty PT phát thanh truyền hình thông tin
|
77,618
|
48
|
Nhà B Khu nhà ở cao tầng để bán cho cán bộ chiến sỹ viện khoa học hình sự Bộ Công an
|
283 Khương Trung- Thanh Xuân - Hà Nội
|
2014
|
Công ty CP đầu tư thiết kế và XD Việt Nam
|
54,608
|
49
|
HĐ EPC D.A Paragon
|
KĐTM Cầu giấy, Dịch Vọng Hậu, Cầu giấy
|
2014
|
Cty cp Đầu tư Xây dựng và Thương mại VT
|
421,088
|
50
|
HĐ EPC D.A Eco green city
|
xã Tân triều, Thanh Trì, Hà Nội
|
2014
|
Cty TNHH BĐS và XD Việt Hưng
|
1,090,974
|
51
|
HĐ EPC D.A Tincom city
|
360 Giải phóng
|
2015
|
Cty TNHH BĐS và XD Việt Hưng
|
568,370
|
III
|
CÔNG TRÌNH XD CÔNG NGHIỆP
| ||||
1
|
NM MAP New factory
|
Khu CN Thăng long
|
2007
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
8,763
|
2
|
Trung tâm điều hành thông tin di động
|
Cầu Giấy - Hà nội
|
2007-2008
|
C.ty CP Constrexim Thăng Long
|
25,987
|
3
|
NM đá ốp lát N. tạo cao cấp
|
Thạch Thất - H N
|
2008
|
C.ty liên doanh Stylestone
|
5,204
|
4
|
Kho T. phẩm NM đá ốp lát N.tạo cao cấp
|
Thạch Thất - H N
|
2008
|
C.ty CP XD số 12 Vinaconex
|
2,932
|
5
|
Nhà máy Canon
|
Quế Võ - Bắc Ninh
|
2008
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
19,314
|
6
|
NM Pioneer giai đoạn 2
|
Nomura - HP
|
2008
|
C.ty Zenitaka
|
9,803
|
7
|
NM bê tông DƯL - Hải Dương
|
Hải Dương
|
2008
|
C.TY CP BT Vinaconex Phan Vũ
|
24,655
|
8
|
NM dệt 10 -10
|
TP.Hà Nội
|
2008
|
C.ty CP XD du lịch Hải Hà
|
5,567
|
9
|
NM Vinasanwa
|
KCN Bắc Phú Cát
|
2008
|
C.ty CP Vinaconex 5
|
10,234
|
10
|
Nhà hàng Văn Minh - Văn Quán
|
Hà Đông - HN
|
2009
|
C.TY TNHH XNK VĂN MINH
|
2,948
|
11
|
Nhà máy Thiết bị cơ điện Việt Pháp
|
Tiên Sơn - Bắc Ninh
|
2009
|
C.TY CP SX Thiết bị cơ điện Việt Pháp
|
10,083
|
12
|
Tokyo Micro Việt Nam
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
4,302
|
13
|
Nhà máy May Thái Bình giai đoạn 2 và 3
|
Thái Bình
|
2010
|
Cty SS Builder Việt Nam
|
42,938
|
14
|
Xưởng sản xuất lắp ráp đồ gỗ gia dụng
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
C.ty CP TM & ĐT Trường Hải
|
33,879
|
15
|
Nhà máy bê tông dự ứng lực Đà Nẵng
|
TP. Đà Nẵng
|
2010
|
T C.ty CP XNK và XD Việt Nam
|
43,139
|
16
|
Nhà máy bê tông dự ứng lực Đà Nẵng
|
TP. Đà Nẵng
|
2011
|
T C.ty CP XNK và XD Việt Nam
|
27,268
|
17
|
Nhà máy KATOLEX
|
Mê Linh - Hà Nội
|
2011
|
CTY CP xây dựng số 6 (Vinaconex 6)
|
8,394
|
18
|
Công trình trung tâm thương mại Chợ Mơ
|
Hai Bà Trưng- HN
|
2011
|
CTY CP phát triển TMVINACOENEX
|
160,457
|
19
|
Nhà máy ALMINE VIET NAM
|
Lương Sơn - Hoà Bình
|
2011
|
CT TNHH Song Việt
|
5,082
|
20
|
Nhà máy Panasonic (Mở rộng)
|
Đông Anh - Hà Nội
|
2011
|
CT TNHH Quốc Tế VINACONEX TAISEI
|
55,288
|
21
|
Công trình SOC VIETNAM Factory
|
Yên Mỹ - Hưng Yên
|
2011
|
CT CP XD số 6 (Vinaconex 6)
|
12,347
|
22
|
XD tổ hợp sản xuất CN cao - KYOCERA -
|
Khu CN Thăng Long 2 - Hưng Yên
|
2012
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
147,000
|
23
|
DA xây dựng nhà may TERUMO - ZENITAKA
|
Khu CN Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội
|
2012
|
ZENITAKA COOPARATION
|
38,060
|
24
|
Công trình nhà máy ASAHI INTECC Hà Nội giai đoạn II
|
Khu CN Thăng Long - Hà Nội
|
2012
|
Công ty CP Tasco Việt Nam
|
24,369
|
25
|
Xây dựng NM TAMRON OPTICAL-Vĩnh Phúc
|
Sóc Sơn - Hà Nội
|
2012
|
Cty xây dựng SUMITOMO MITSUI
|
22,820
|
26
|
Nhà máy Panasonic (Mở rộng)
|
Đông Anh - Hà Nội
|
2012
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
1,421
|
27
|
XD nhà máy sơn NIPPON MECHATRONICS
|
Sóc Sơn - Hà Nội
|
2012
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
8,440
|
28
|
Công trình nhà máy TOYOTA
|
Phúc Yên - Vĩnh Phúc
|
2012
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
1,280
|
29
|
PV ANDEX BUILDING
|
Khu CN Thăng Long - Hà Nội
|
2013
|
CT TNHH Quốc Tế liên doanh VINACONEX - TAISEI (VINATA)
|
23,082
|
31
|
Mở rộng nhà máy DENSO - GĐ 3
|
Đông Anh - Hà Nội
|
2013
|
Công ty TNHH Quốc tế VINACONEX TAISEI
|
8,427
|
32
|
Xây dựng nhà máy điện tử LEO VN
|
Cẩm Giàng - Hải Dương
|
2013
|
Công ty xây dựng NIHIMATSU Nhật Bản
|
59,000
|
33
|
Thi công phần thân Synopex
|
Quang Minh, Mê Linh
|
2014
|
Công ty TNHH Quốc tế VINACONEX TAISEI
|
7,480
|
34
|
Thi công nhà máy và nhà xe Sumitomo
|
Bắc Ninh
|
2014
|
Cty xây dựng SUMITOMO MITSUI
|
18,962
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN
| ||||
1
|
Thuỷ điện Buôn Kuốp
|
Đắc Lắc
|
2006 - 2007
|
BQLDA thuỷ điện Buôn Kuốp
|
70,472
|
2
|
TC, XL công trình chính - Thuỷ điện Srêpôk3
|
Eapô - Đăk nông
|
2007 - 2009
|
C.ty CP XD C.trình ngầm
|
59,000
|
V
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
| ||||
1
|
Dầm cầu B1-2, B1-3, B1-6, B1A-3, B1A-6
|
Quốc lộ 18
|
2003
|
Công ty Sông Đà 1
|
7,104
|
2
|
Dầm cầu Lim, Thanh Bình
|
Quốc lộ 10
|
2001
|
Công ty Cầu 75
|
3,385
|
3
|
Dầm cầu Mục, cầu Nghìn
|
Quốc lộ 10
|
2002
|
Công ty CTGT 820
|
3,475
|
4
|
Dầm cầu Ma, cầu Đước, cầu Sư Nữ
|
Quốc lộ 46
|
2002
|
CÔNG TY XD SỐ 9 -VINACONEX
|
2,800
|
5
|
Cầu Bãi Cháy
|
Quảng Ninh
|
2004
|
Công ty liên doanh SHIMIZU
|
200,000
|
6
|
Dầm cầu Hải Tân, Hồng Quang
|
Hải Dương
|
2003
|
Công ty Cầu 8 Thăng Long
|
3,190
|
7
|
Dầm cầu Tam Canh
|
Vĩnh Yên
|
2005
|
Công ty Sông Đà 101
|
2,300
|
8
|
Cầu đường Láng Hoà lạc
|
Hà Nội
|
2005
|
Công ty XD số 5,15 VINACONEX
|
5,590
|
9
|
Dầm cầu B1A-3
|
Quốc lộ 18
|
2005
|
Cty XD số 9 Thăng Long
|
1,710
|
10
|
Cầu ngã Tư Sở
|
TP.Hà nội
|
2005-2006
|
VINACONEX
|
20,423
|
11
|
Cầu Sài Sơn
|
Hà Nội
|
2006-2008
|
VINACONEX
|
41,000
|
12
|
Dầm Super T - cầu Trung Lương
|
TP Hồ Chí Minh
|
2006-2007
|
VINACONEX
|
20,522
|
13
|
Thi công cầu đường vào trạm bơm nước S. đà
|
Hoà Bình
|
2006-2007
|
BQLDA ĐẦU TƯ XD
|
7,387
|
14
|
Thi công, XD cống hộp ngòi mại trên kênh
|
Kỳ sơn - Hoà Bình
|
2007
|
BQLDA ĐẦU TƯ XD
|
15,000
|
15
|
Dầm cầu TX Uông Bí - tỉnh lộ 337
|
Uông Bí -TP H. Long
|
2007
|
C.ty CP cơ giới và XD Thăng Long
|
1,407
|
16
|
Dầm cầu khu CN cao Hoà Lạc
|
Hoà Lạc
|
2007
|
C.ty CP XD số 15
|
1,251
|
17
|
Dầm cầu khu đô thị mới Văn Giang
|
Hưng Yên
|
2007
|
C.ty CP XD KT hạ tầng thành Nam
|
1,333
|
18
|
Dầm cầu Phúc Khánh
|
TP - Thái Bình
|
2008 -2009
|
C.ty CP ĐT & PT nhà Hà Nội 22
|
1,123
|
19
|
DC chui dân sinh số 12,13, ô tô, cầu kênh
|
Láng - Hòa Lạc
|
2007 -2009
|
C.ty CP XD số 2, C.ty 15
|
2,969
|
20
|
Dầm cầu Ca
|
Thái Nguyên
|
2008 -2009
|
C.ty CP đầu tư & XD 703
|
902
|
21
|
Dầm cầu Tó
|
Thanh Trì - Hà nội
|
2009
|
C.ty TNHH Tâm thuận Phát
|
3,332
|
22
|
Cung cấp dầm bản BTCT DUL kéo trước
|
Phường Định Công - Hoàng Mai - HN
|
2012
|
CTY CP dịch vụ thương mại 68
|
1,977
|
23
|
Dầm bản BTCT DUL kéo trước - Ctr: XD cầu đường giao thông khu đô thị Mỗ Lao đến đường Lê Văn Lương (kéo dài)
|
Hà Đông - HN
|
2013
|
Công ty cổ phần XD & Thương mại Hưng Phát
|
4,141
|
24
|
Sản xuất dầm cầu tuyến Nhổn - Hà Đông, dự án đường sắt trên cao
|
Hà Nội
|
2015
|
Posco E&C
|
28,405
|
VI
|
CÁC DỰ ÁN CUNG CẤP VÀ THI CÔNG ÉP CỌC, CỪ BTCT DƯL
| ||||
1
|
Cọc BTCT DƯL dự án N05
|
Trần Duy Hưng - HN
|
2008
|
VINACONEX
|
24,000
|
2
|
Cọc BTCT DƯL Phùng Khoang
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
2008
|
C.ty CP đầu tư An Lạc
|
15,000
|
3
|
Cọc BTCT DƯL Compal
|
Vĩnh Phúc
|
2008
|
Compal Việt Nam
|
7,800
|
4
|
Cọc BTCT DƯL Starlight
|
Chương Mỹ - HN
|
2008
|
Công ty TNHH Starlight Sportwear
|
9,900
|
5
|
Cọc BTCT DƯL Pháp Việt
|
Quảng Ninh
|
2008
|
C.ty CP Pháp Việt
|
2,635
|
6
|
Cọc BTCT DƯL CT1+CT2 Ngô Thì Nhậm
|
Hà Đông - HN
|
2008 - 2009
|
Vinaconex Xuân Mai
|
5,500
|
7
|
Cọc cừ CT2 - 15m cho 2 tầng hầm- Ngô Thì Nhậm
|
Hà Đông - HN
|
2008 - 2009
|
Vinaconex Xuân Mai
|
5,800
|
8
|
Cọc cừ BTCT DƯL C.cư C2 Xuân Đỉnh
|
Từ Liêm - Hà Nội
|
2009
|
C.ty CP Ciri Xuân đỉnh
|
3,834
|
9
|
Cừ và cọc BTCT DƯL Nhà ở Cao cấp Skylight
|
125D Minh Khai - HN
|
2009
|
C.ty CP Comma Đ.tư KD bất động sản
|
8,896
|
10
|
Cọc cừ đường bao biển núi Bài Thơ
|
Hạ Long - Quảng Ninh
|
2009 - 2010
|
BQL đầu tư & XD Quảng Ninh
|
45,527
|
11
|
Cừ chữ T 500x496 nhà Sakura Tower
|
47 Vũ Trọng Phụng -Hà nội
|
2009
|
C.ty CP ĐT & PT Hạ tầng Vinaconex Alphanam
|
3,006
|
12
|
Cọc BTCT DƯL NM in & SX vở học sinh
|
Hoàng Mai - Hà nội
|
2009
|
C.ty CP TM & ĐT Trường Hải
|
5,146
|
13
|
Cừ Nhà ở cao Hemisco
|
Hà Đông - HN
|
2009
|
Cty CP sông Đà 1.01
|
8,232
|
14
|
Cọc BTCT DƯL TTTM Minh Khôi
|
TP.Nam Định
|
2010
|
C.ty TNHH Minh Khôi
|
11,000
|
15
|
Cọc BTCT DƯL C.cư Chuôm Ngô Bông Đỏ
|
Ba La - Hà Nội
|
2010
|
C.ty CP đầu tư An Lạc
|
7,424
|
16
|
Cọc BTCT DƯL cọc cừ Nhà máy may Thái Bình
|
Thái Bình
|
2010
|
Công ty SS.Builder Việt Nam
|
10,000
|
17
|
Cừ - Trung tâm thương mại Chợ Mơ
|
TP. Hà Nội
|
2010
|
C.ty CP phát triển thương mại Vinaconex
|
18,446
|
18
|
Cọc BTCT DƯL Nhà 19T3- Kiến Hưng
|
Hà Đông- HN
|
2010
|
Vinaconex Xuân Mai
|
3,734
|
19
|
Cọc BTCT DUL nhà ở thí điểm phục vụ công nhân (Giai đoạn 2)
|
Đông Anh - HN
|
2010
|
Tổng công ty CP XNK và XD Việt Nam
|
54,814
|
20
|
Cọc BTCT DUL - Nhà Văn phòng + Ballroom - Dự án khu đô thị sinh thái Vincon
|
Long Biên - HN
|
2011
|
Công ty CP Tư vấn thiết kế Vinaconex Xuân Mai
|
7,057
|
21
|
Cọc BTCT DUL - Khu dân cư cao tầng Hùng Thắng
|
Bãi Cháy - Quảng Ninh
|
2011
|
Công ty CP Tư vấn thiết kế Vinaconex Xuân Mai
|
10,795
|
22
|
Cọc BTCT DUL - Nhà cao tầng hỗn hợp nhà ở,VP, DV - CT2 Tô Hiệu
|
Hà Đông - HN
|
2011
|
Chi nhánh Hà Đông - CT CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
|
18,480
|
23
|
Cung cấp cọc cọc BTCT DUL tiền chế - Ctrình: Nhà 11 tầng khu chung cư Xuân Mai
|
Xuân Mai - Chương Mỹ - HN
|
2011
|
Chi nhánh Hà Đông - CT CP Bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
|
3,429
|
24
|
Hợp đồng cung cấp cọc BTCT DUL 500 X 500(mm)
|
Sài Đồng - Long Biên Hà Nội
|
2012
|
Công ty CP Him Lam hạ tầng
|
7,067
|
25
|
Cung cấp cọc BTCT DUL tiền chế - Ctrình: Tòa nhà khách sạn - văn phòng và nhà hàng thương mại VN DEVELOPMENT Hải Dương
|
TP Hải Dương - Tỉnh Hải Dương
|
2012
|
C.Ty TNHH tư vấn xây dựng Tân CC
|
4,441
|
26
|
Cung cấp và thi công và ép cọc đại trà cọc BTCT DUL 500X500 (mm), cọc cừ 496x500 (mm)
|
Khu B-434 Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - HN
|
2012
|
C.Ty TNHH MTV công trình giao thông Hà Nội - ban QLDAXD
|
23,912
|
27
|
Cung cấp cọc 350x350 (mm) - Ctrình: Trụ sở trung tâm dạy nghề nhân đạo mỹ nghệ kim hoàn
|
Lô D14, Khu ĐT mới Cầu Giấy-Mỹ Đình-HN
|
2012
|
C.Ty CP tư vấn thiết kế
VINACONEX Xuân Mai |
1,743
|
28
|
Thiết kế, cung cấp thi công cọc 450x450 móng lò hơi, gian Bunker, máy nghiền than tổ máy số 1 và số 2 - và móng nhà TUABIN và móng nhà điều khiển trung tâm- Dự án: Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2
|
Thái Thụy - Thái Bình
|
2014
|
Tổng công ty cổ phần xây lắp dầu khí
Việt Nam |
175,719
|
29
|
“Thiết kế, cung cấp, thi công cọc 450x450 cho móng của 05 hạng mục Quạt ID FAN, FD FAN, PA FAN; Khu lọc bụi tĩnh điện; Tháp hấp thụ; Nhà và xilô NH3; Bể chứa nước ngưng” và các hạng mục còn lại - NM Nhiệt điện TB2
|
Thái Thụy - Thái Bình
|
2014
|
Tổng công ty cổ phần xây lắp dầu khí
Việt Nam |
96,646
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét